Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tưng bừng


t. 1 (cũ). Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2 (Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí tưng bừng phấn khởi. Tưng bừng như ngày hội. 3 (id.). (Ánh sáng, màu sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên. Ánh nắng ban mai tưng bừng. Mặt đỏ tưng bừng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.